Từ điển Thiều Chửu
睦 - mục
① Hoà kính, tin, thân.

Từ điển Trần Văn Chánh
睦 - mục
① Hoà thuận, hoà mục, tin, thân: 婆媳不睦 Mẹ chồng nàng dâu bất hoà; ② [Mù] (Họ) Mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睦 - mục
Kính yêu lẫn nhau — Hòa hợp với nhau. Td: Hòa mục ( như Hòa thuận ).


不睦 - bất mục || 和睦 - hoà mục || 睦隣 - mục lân || 睦親 - mục thân ||